Mô tả
Dòng Acti9 với các sản phẩm phong phú, đa dạng, đáp ứng cho mọi nhu cầu sử dụng khác nhau
Dòng cầu dao tự động Acti9 MCB: 1P, 2P, 3P, 4P dùng để kiểm soát, bảo vệ quá tải và ngắn mạch. Dùng trong mạng lưới dân dụng hoặc công nghiệp. Tiêu chuẩn IEC 60898, IEC 60947-2.
Cầu dao chống dòng rò (RCCB): Phù hợp với tiêu chuẩn IEC 61008-1. Cách ly, đóng cắt, chống dòng rò.
Cầu dao bảo vệ được tích hợp chống dòng rò (RCBO): Bảo vệ quá tải và chống dòng rò Phù hợp với tiêu chuẩn IEC 61009-1
Thiết bị chống sét lan truyền (SPD): Bộ chống sét bảo vệ quá điện áp cho các thiết bị dân dụng (tivi, tủ lạnh, máy tính…), viễn thông và điện tử công nghiệp
- Dòng sản phẩm: Acti9 iDPN Vigi
- Cầu dao bảo vệ quá tải ngắn mạch và chống dòng rò Acti9 RCBO 1P+N 6kA 30mA
- Màu sắc: Trắng
- Công nghệ trip unit cơ học kết hợp cảm nhiệt và từ tính
- Loại mạng: AC
- Mô tả cực: 1P + N
- Số cực bảo vệ: 1
- Vị trí trung tính: Bên trái
- Dòng điện định mức:
- A9D31606: 6A
- A9D31610: 10A
- A9D31616: 16A
- A9D31620: 20A
- A9D31625: 25A
- A9D31632: 32A
- A9D31640: 40A
- Công nghệ đơn vị ngắt: Nhiệt-từ
- Mã đường cong: C
- Độ nhạy bảo vệ rò đất: 30 mA
- Thời gian bảo vệ rò đất: Tức thời
- Loại bảo vệ rò đất: Loại AC
- Khả năng cắt: 6000 A Icn tại 230…240 V AC 50 Hz theo tiêu chuẩn EN/IEC 61009-2-1
- Khả năng cách ly: Có, theo tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2
- Vị trí thiết bị trong hệ thống: Điểm thoát ra
- Tần số mạng: 50 Hz
- Điện áp hoạt động định mức ([Ue]): 230…240 V AC 50 Hz
- Giới hạn ngắt từ: 5…10 lần dòng định mức
- Công nghệ ngắt dòng rò: Không phụ thuộc vào điện áp
- Khả năng ngắt phục vụ định mức ([Ics]): 6000 A 100% x Icn tại 230…240 V AC 50 Hz theo tiêu chuẩn EN/IEC 61009-2-1
- Khả năng ngắt và đóng định mức: Idm 6000 A tại 230…240 V AC 50 Hz theo tiêu chuẩn EN/IEC 61009-2-1
- Lớp hạn chế: 3 theo tiêu chuẩn EN/IEC 61009-2-1
- Điện áp cách điện định mức ([Ui]): 400 V AC 50 Hz
- Điện áp chịu xung định mức ([Uimp]): 4 kV
- Chỉ báo vị trí tiếp điểm: Có
- Loại điều khiển: Gạt
- Báo hiệu cục bộ: Bật, Tắt, Ngắt lỗi
- Kiểu lắp đặt: Kẹp
- Giá đỡ lắp đặt: Thanh ray DIN
- Tương thích với thanh nối và khối phân phối: Trên hoặc dưới: Có
- Khoảng cách kết nối: 9 mm giữa pha và trung tính
- Chế độ lắp đặt: Bằng kẹp
- Kích thước: 85x36x73 mm
- Độ bền cơ học: 20000 chu kỳ
- Độ bền điện: 20000 chu kỳ
- Tùy chọn khóa: Thiết bị khóa bằng pad
- Cầu đấu dây:
- Đầu nối đơn phía trên hoặc phía dưới 1…16 mm² cứng
- Đầu nối đơn phía trên hoặc phía dưới 1…10 mm² mềm
- Đầu nối đơn phía trên hoặc phía dưới 1…10 mm² mềm với đầu bấm
- Chiều dài tuốt dây: 15 mm cho kết nối phía trên hoặc phía dưới
- Mô-men xoắn siết: 2 N.m cho phía trên hoặc phía dưới
- Bảo vệ rò đất: Tích hợp
- Tiêu chuẩn: EN/IEC 61009-2-1
- Chứng nhận sản phẩm: VDE, GOST
- Mức độ bảo vệ IP:
- IP20 theo tiêu chuẩn IEC 60529
- IP40 (vỏ mô-đun) theo tiêu chuẩn IEC 60529
- Độ ô nhiễm: 3
- Khả năng tương thích điện từ: Khả năng chịu xung 8/20 µs, 250 A theo tiêu chuẩn EN/IEC 61009-2-1
- Khả năng chịu nhiệt đới hóa: 2 theo tiêu chuẩn IEC 60068-1
- Độ ẩm tương đối: 95% tại 55 °C
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: -5…60 °C
- Nhiệt độ môi trường lưu trữ: -40…85 °C
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.